Các cổng và địa chỉ cần thiết để sử dụng sản phẩm ESET của bạn với tường lửa của bên thứ ba

Vấn đề

Giải pháp

Cổng TCP / UDP 53535 phải được mở

Để giải quyết việc sản phẩm ESET có vấn đề kết nối Direct Cloud bị hạn chế, phải mở cổng TCP / UDP 53535.

Sản phẩm ESET của bạn giao tiếp với các tài nguyên trên internet qua giao thức HTTP tiêu chuẩn trên Cổng 80 hoặc qua HTTPS trên Cổng 443.

Để giải quyết sự cố, loạt host sau đây trong mỗi thành phần của ESET đều phải tiếp cận được:

[Mục Lục]
  1. Tải xuống các bản cập nhật của mô-đun và công cụ phát hiện
  2. Tải xuống các bản cập nhật pico
  3. Tải xuống trình cài đặt sản phẩm, bản cập nhật
  4. Ngày hết hạn
  5. Yêu cầu hỗ trợ
  6. Máy chủ cấp phép xác thực bảo mật ESET
  7. ESET Live Grid
  8. Machine Learning nâng cao
  9. Thống kê ẩn danh
  10. Kiểm soát web/Kiểm soát của phụ huynh
  11. Trình quản lý mật khẩu
  12. Chống thư rác
  13. GUI
  14. Bảo mật di động
  15. Khung dữ liệu ESET (Chống trộm, Quản trị viên Giấy phép của ESET, Kiểm soát của phụ huynh, Kiểm soát web)
  16. ERA 6/ ESMC 7/ ESET PROTECT 8
  17. ESET Push Notification Service (Dịch vụ Thông báo Đẩy của ESET)
  18. ESET Dynamic Threat Defense (Bảo vệ Đe dọa Động của ESET)
  19. Dịch vụ
  20. Hỗ trợ trực tuyến
  21. MSP
  22. Bộ cân bằng tải DNS
  23. Telemetry (Phép đo từ xa)
  24. Certificate Revocation Checks (OCSP) – Kiểm tra Thu hồi Chứng chỉ
  25. Các hạn chế và giới hạn bảo mật của Syslog

1. Để tải xuống các bản cập nhật của công cụ phát hiện:

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản

Hostname Địa Chỉ IP
um01.eset.com 91.228.166.13
um02.eset.com 91.228.166.14
um03.eset.com 91.228.166.15
um04.eset.com 91.228.166.16
um05.eset.com 91.228.167.132
um06.eset.com 91.228.167.133
um07.eset.com 38.90.226.36
um08.eset.com 38.90.226.37
um09.eset.com 38.90.226.38
um10.eset.com 38.90.226.39
um11.eset.com 91.228.166.88
um12.eset.com 91.228.167.170
um13.eset.com 38.90.226.40
um14.eset.com 185.94.157.10
um15.eset.com 185.94.157.11
um21.eset.com 91.228.167.26
um23.eset.com 91.228.167.21
um01.ru.eset.com 188.225.81.21
um01.cn.eset.com 119.29.72.159

Để tải xuống các bản cập nhật của công cụ phát hiện, hãy sử dụng hostname này:

  • update.eset.com

Để chỉ tải xuống các bản cập nhật của công cụ phát hiện từ các máy chủ đặt tại một khu vực cụ thể, hãy chọn một trong các tên máy chủ sau:

  • Europe: eu-update.eset.com
  • US: us-update. eset.com

2. Để tải xuống các bản cập nhật pico (ESET Endpoint Antivirus 7.x / ESET Endpoint Security 7.x)

Hostname Địa Chỉ IP
pico.eset.com 38.90.226.37
38.90.226.38
38.90.226.39
38.90.226.40
91.228.166.14
91.228.166.15
91.228.166.16
91.228.166.88
91.228.167.21
91.228.167.26
91.228.167.133
91.228.167.170
185.94.157.10
185.94.157.11
119.29.72.159

3. Để tải xuống trình cài đặt sản phẩm, các bản cập nhật:

dịch vụ Địa Chỉ IP
download.eset.com 91.228.166.154
91.228.167.190
38.90.226.111

4. Để thấy ngày hết hạn:

Xem danh sách địa chỉ IP tại đây

Hostname Địa Chỉ IP
expire.eset.com 91.228.165.81
91.228.167.125
edf.eset.com 40.114.143.2
13.64.117.133
13.91.57.145
13.64.23.53
13.91.140.245

5. Để gửi yêu cầu hỗ trợ dùng chức năng Support request: 

Hostname Địa Chỉ IP
suppreq.eset.eu 91.228.165.114
91.228.167.111

6. Để cho phép giao tiếp với ESET Secure Authentication Provisioning Server (công cụ xác thực 2 yếu tố):

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản

Hostname Địa Chỉ IP cổng
ecp.eset.systems 13.91.140.245 443
13.64.23.53
esa.eset.com
m.esa.eset.com
91.228.167.115 443
91.228.167.120
91.228.167.122
91.228.167.152

Các máy chủ:

Hostname Địa Chỉ IP
h3-esa2-01-v.eset.com 91.228.167.115
h3-esa2-02-v.eset.com 91.228.167.122
h3-esa2-03-v.eset.com 91.228.167.120
h3-esa2-04-v.eset.com 91.228.167.152
repository.eset.com

7. Để sử dụng cơ sở dữ liệu online có tiếng (ESET Live Grid):

  • Đảm bảo các cổng sau đang mở: TCP 80, TCP 53535, UDP 53535
  • Các địa chỉ IP bên dưới phải được bật cho cổng HTTP 80
  • Cần có quyền truy cập vào local DNS server của bạn đối với các truy vấn DNS trên cổng UDP 53

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản

Hostname Địa Chỉ IP
h1-c01.eset.com 91.228.166.45
h1-c02.eset.com 91.228.166.46
h1-c03.eset.com 91.228.165.43
h1-c04.eset.com 91.228.165.44
h1-c05.eset.com 91.228.166.52
h3-c01.eset.com 91.228.167.137
h3-c02.eset.com 91.228.167.43
h3-c03.eset.com 91.228.167.46
h3-c04.eset.com 91.228.167.103
h5-c01.eset.com, 38-90-226-11.ptr.eset.com 38.90.226.11
h5-c02.eset.com, 38-90-226-12.ptr.eset.com 38.90.226.12
h5-c03.eset.com, 38-90-226-13.ptr.eset.com 38.90.226.13
Các miền được ESET Live Grid sử dụng:
Hostname
a.cwip.eset.com
ae.cwip.eset.com
avcloud.e5.sk
c.cwip.eset.com
ce.cwip.eset.com
dnsj.e5.sk
dnsje.e5.sk
i1.cwip.eset.com
i1e.cwip.eset.com
i3.cwip.eset.com
i4.cwip.eset.com
i4e.cwip.eset.com
u.cwip.eset.com
ue.cwip.eset.com
c.eset.com
a.c.eset.com
u.eset.com
i1.c.eset.com
i3.c.eset.com
i4.c.eset.com
i5.c.eset.com

Các địa chỉ IP này cần bật quyền cho cổng HTTP 80. Ngoài ra, cần có quyền truy cập vào local DNS server của bạn đối với các truy vấn DNS trên cổng UDP 53.


8. Machine Learning nâng cao:

Hostname Địa Chỉ IP
h1-aidc01.eset.com 91.228.166.137
h3-aidc01.eset.com 91.228.167.184
h5-aidc01.eset.com 38.90.226.41

9. Để gửi các tệp đáng ngờ và thông tin thống kê ẩn danh đến ESET’s Threat Lab:

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản:

  • tsm09.eset.com – tsm16.eset.com
Hostname Địa Chỉ IP
tsm09.eset.com 91.228.166.11
tsm10.eset.com 91.228.166.148
tsm11.eset.com 91.228.166.149
tsm12.eset.com 91.228.167.144
tsm13.eset.com 91.228.167.145
tsm14.eset.com 91.228.167.146
tsm15.eset.com 91.228.166.150
tsm16.eset.com 91.228.167.151
  • ts.eset.com

10. Để sử dụng mô-đun Web control/Parental Control:

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản

  • Miền cơ sở cho các truy vấn DNS: e5.sk
  • Đảm bảo mở cổng UDP 53535 cho các địa chỉ trong bảng bên dưới và cho phép các yêu cầu tới local DNS server của bạn (cổng UDP / TCP 53).
Hostname Địa Chỉ IP
h1-arsp01-v.eset.com 91.228.166.42
h1-arsp02-v.eset.com 91.228.166.43
h3-arsp01-v.eset.com 91.228.167.141
h3-arsp02-v.eset.com 91.228.167.142
h5-arsp01-v.eset.com 38.90.226.14
h5-arsp02-v.eset.com 38.90.226.15

11. Để sử dụng ESET Password Manager (Phiên bản 10+):

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản

Hostname Địa Chỉ IP
ext-pwm.eset.com 52.209.182.22, 52.48.20.160, 52.50.84.107
eset-870273198.eu-west-1.elb.amazonaws.com 52.209.182.22, 52.48.20.160, 52.50.84.107
esetpwmdata-1.s3.amazonaws.com 52.218.64.33
s3-3-w.amazonaws.com 52.218.64.33

12. Để sử dụng mô-đun Antispam:

12.1
  • Phiên bản 5 trở lên: Bạn cần cho phép các yêu cầu tới local DNS server của mình (cổng TCP / UDP 53).
  • Miền cơ sở cho các truy vấn DNS: e5.sk
LƯU Ý:

Hãy đảm bảo mở cổng TCP / UDP 53535 cho các địa chỉ trong bảng bên dưới. Nếu không thì hiệu suất và tỷ lệ thành công của antispam sẽ bị hạn chế.

Hostname Địa Chỉ IP
h1-ars01-v.eset.com 91.228.166.61
h1-ars02-v.eset.com 91.228.166.62
h1-ars03-v.eset.com 91.228.166.63
h1-ars04-v.eset.com 91.228.166.64
h1-ars05-v.eset.com 91.228.166.65
h3-ars01-v.eset.com 91.228.167.36
h3-ars02-v.eset.com 91.228.167.67
h3-ars03-v.eset.com 91.228.167.68
h3-ars04-v.eset.com 91.228.167.74
h3-ars05-v.eset.com 91.228.167.116
h5-ars01-v.eset.com 38.90.226.21
h5-ars02-v.eset.com 38.90.226.22
h5-ars03-v.eset.com 38.90.226.23
h5-ars04-v.eset.com 38.90.226.24
h5-ars05-v.eset.com 38.90.226.25
  • Phiên bản 4: Bạn chỉ cần cho phép các yêu cầu đến local DNS server của mình (cổng 53)
  • Phiên bản 3:
    • 82.165.143.243
    • 87.106.222.139
    • 87.106.240.241
    • 82.165.143.242
    • 87.106.131.195

Các miền được sử dụng bởi mô-đun  Antispam:

Hostname
dns.e5.sk
salt.e5.sk
rsys.e5.sk
arb.e5.sk
asplog.e5.sk
mri.e5.sk
ipt.e5.sk
sample.e5.sk
stat.e5.sk
setting.e5.sk
gid.e5.sk
12.2

(ESET Mail Security 4.x for Microsoft Exchange, ESET Mail Security 4.x for IBM Lotus Domino, ESET Mail Security for Linux/BSD/Solaris 4.0)

  • ds1-uk-rules-1.mailshell.net
  • ds1-uk-rules-2.mailshell.net
  • ds1-uk-rules-3.mailshell.net
  • fh-uk11.mailshell.net
Các địa chỉ IP này cần được bật cho cổng HTTP 80 (được sử dụng để tải xuống các bản cập nhật của cơ sở dữ liệu Antispam). Ngoài ra, cần có quyền truy cập vào local DNS server của bạn đối với các truy vấn DNS trên cổng UDP 53.
23.239.11.145 85.159.211.160 173.255.218.51 178.79.164.196 209.157.66.235
23.239.13.41 87.106.104.112 173.255.226.186 178.79.181.233 209.157.66.236
23.239.15.84 87.106.11.214 173.255.232.151 178.79.182.43 209.157.66.237
23.92.19.91 87.106.11.38 173.255.234.245 178.79.183.81 209.157.66.238
23.92.26.7 87.106.12.77 173.255.234.85 178.79.186.194 209.157.66.239
23.92.27.240 87.106.128.170 173.255.243.160 178.79.188.10 209.157.66.240
50.116.11.250 87.106.13.61 173.255.245.232 178.79.190.135 209.157.66.241
50.116.14.27 87.106.141.10 173.255.253.150 178.79.190.174 209.157.66.242
50.116.19.218 87.106.183.224 173.255.254.232 192.155.84.126 209.157.66.243
50.116.2.121 87.106.209.135 176.58.100.154 192.155.86.247 209.157.66.244
50.116.3.153 87.106.209.149 176.58.101.140 192.155.87.170 209.157.66.245
50.116.3.42 87.106.210.57 176.58.104.101 192.81.129.218 209.157.66.246
50.116.4.68 87.106.214.177 176.58.110.248 192.81.134.251 209.157.66.247
50.116.50.102 87.106.240.160 176.58.111.122 198.58.97.43 209.157.66.248
50.116.50.105 88.208.202.90 176.58.111.124 198.74.49.240 209.157.66.249
50.116.50.109 88.208.202.91 176.58.111.163 198.74.57.188 209.157.66.253
50.116.50.197 88.208.248.146 176.58.112.126 198.74.58.243 212.227.96.110
50.116.50.202 88.208.248.164 176.58.112.160 209.157.64.162 212.71.233.60
50.116.54.198 88.208.248.199 176.58.115.138 209.157.64.163 212.71.251.168
50.116.61.111 88.208.248.200 176.58.115.39 209.157.64.164 212.71.251.182
50.116.61.155 88.80.184.106 176.58.117.5 209.157.64.165 212.71.252.146
50.116.62.242 88.80.185.201 176.58.117.75 209.157.64.166 213.171.205.141
50.116.63.215 88.80.190.155 176.58.119.151 209.157.64.167 213.171.205.238
50.116.63.216 96.126.106.194 176.58.124.244 209.157.64.168 213.171.205.77
66.175.214.89 96.126.98.211 176.58.97.188 209.157.64.169 213.171.205.78
66.175.223.13 97.107.134.71 176.58.98.13 209.157.64.170 213.171.206.148
66.228.48.183 104.131.131.132 176.58.98.155 209.157.64.171 213.171.207.47
74.207.240.108 104.200.24.34 176.58.99.196 209.157.64.172 213.171.207.48
74.207.252.229 109.123.106.250 176.58.99.197 209.157.64.173 213.171.207.62
74.208.106.28 109.74.197.59 178.79.128.94 209.157.64.174 213.171.207.71
74.208.78.224 151.236.219.57 178.79.138.31 209.157.64.175 213.171.207.72
74.208.79.219 162.216.16.201 178.79.140.188 209.157.64.176 217.174.248.233
74.208.79.224 162.216.18.163 178.79.143.222 209.157.64.177 217.174.249.167
74.208.99.25 173.230.146.110 178.79.150.32 209.157.66.226 217.174.249.223
77.68.39.21 173.230.152.57 178.79.152.167 209.157.66.227 217.174.249.232
77.68.39.31 173.255.209.236 178.79.153.233 209.157.66.229
80.85.85.133 173.255.213.36 178.79.157.41 209.157.66.230
80.85.85.200 173.255.214.49 178.79.159.237 209.157.66.232
80.85.85.58 173.255.214.53 178.79.163.250 209.157.66.234
Hostname địa chỉ IP ghi chú
edf.eset.com 40.114.143.2
edf.eset.com 13.64.117.133
edf.eset.com 13.91.57.145
edf.eset.com 13.64.23.53
edf.eset.com 13.91.140.245 Chỉ các sản phẩm ESET cũ
h1-edfspy02-v.eset.com 91.228.165.74 Chỉ các sản phẩm ESET cũ
h1-edfspy02-v.eset.com 91.228.167.40
h1-arse01-v.eset.com 91.228.166.104
h1-arse02-v.eset.com 91.228.166.71
h3-arse01-v.eset.com 91.228.167.64
h3-arse02-v.eset.com 91.228.167.81
h5-arse01-v.eset.com 38.90.226.16
h5-arse02-v.eset.com 38.90.226.17
h5-arse03-v.eset.com 38.90.226.42
h5-arse04-v.eset.com 38.90.226.34
ecp.eset.systems 13.91.140.245
ecp.eset.systems
13.64.23.53

13. Graphical User Interface (GUI)

Để đảm bảo chức năng liên kết và chuyển hướng phù hợp từ giao diện đồ họa người dùng của sản phẩm ESET của bạn:
Hostname Địa Chỉ IP
go.eset.eu 91.228.165.134
91.228.167.134
support-go.eset.eu
h1-redir02-v.eset.com
h3-redir02-v.eset.com
91.228.166.78

14. Để kích hoạt ESET Mobile Security:

  • reg01.eset.com/mob_activate – reg04.eset.com/mob_activate
  • reg01.eset.com/mob_register – reg04.eset.com/mob_register

15. ESET Data Framework

(Anti-Theft, ESET License Administrator, Parental control, Web control)
Hostname Địa Chỉ IP Ghi Chú
edf.eset.com 40.114.143.2
edf.eset.com 13.64.117.133
edf.eset.com 13.91.57.145
edf.eset.com 13.64.23.53
edf.eset.com 13.91.140.245
h1-edfspy02-v.eset.com 91.228.165.74 Chỉ sản phẩm ESET cũ
h1-edfspy02-v.eset.com 91.228.167.40 Chỉ sản phẩm ESET cũ
h1-arse01-v.eset.com 91.228.166.104
h1-arse02-v.eset.com 91.228.166.71
h3-arse01-v.eset.com 91.228.167.64
h3-arse02-v.eset.com 91.228.167.81
h5-arse01-v.eset.com 38.90.226.16
h5-arse02-v.eset.com 38.90.226.17
h5-arse03-v.eset.com 38.90.226.42
h5-arse04-v.eset.com 38.90.226.34
ecp.eset.systems 13.91.140.245
ecp.eset.systems
13.64.23.53

16. ESET Repository – repository.eset.com

(ESET Remote Administrator 6.x, ESET Security Management Center 7.x and ESET PROTECT 8.x):

Xem danh sách địa chỉ IP trong tệp văn bản

Hostname Địa Chỉ IP
repository.eset.com 38.90.226.20
91.228.166.23
91.228.167.25

Địa chỉ IP của máy chủ ESET repository ở Trung Quốc: 161.189.152.208

Một số địa điểm (chẳng hạn như Nhật Bản, Úc hoặc New Zealand) có thể có các địa chỉ IP khác nhau do sử dụng CDN.

Chỉ sử dụng repositorynocdn.eset.com để kết nối các máy chủ của ESET repository, tuy nhiên trong trường hợp này không thể đảm bảo kết nối Internet tốt nhất.

Đảm bảo rằng bạn đã bật HTTP 1.1 khi truy cập repository hoặc máy chủ cập nhật ESET thông qua proxy của bên thứ ba. Điều này áp dụng cho tất cả các sản phẩm có quyền truy cập vào ESET repository.


17. ESET Push Notification Service

Hostname Địa Chỉ IP Cổng
epns.eset.com 8883, 443
h1-epnsbroker01.eset.com 91.228.165.144
h1-epnsbroker02.eset.com 91.228.165.145
h1-epnsbroker03.eset.com 91.228.165.146
h1-epnsbroker04.eset.com 91.228.165.147
h1-epnsbroker05.eset.com 91.228.165.148
h1-epnsbroker06.eset.com 91.228.165.159
h1-epnsbroker07.eset.com 91.228.165.160
h3-epnsbroker01.eset.com 91.228.167.171
h3-epnsbroker02.eset.com 91.228.167.172
h3-epnsbroker03.eset.com 91.228.167.187
h3-epnsbroker04.eset.com 91.228.167.188
h3-epnsbroker05.eset.com 91.228.167.192
h3-epnsbroker06.eset.com 91.228.167.193
h3-epnsbroker07.eset.com 91.228.167.194
h5-epnsbroker01.eset.com 38.90.226.51
h5-epnsbroker02.eset.com 38.90.226.52
h5-epnsbroker03.eset.com 38.90.226.62
h5-epnsbroker04.eset.com 38.90.226.63
h5-epnsbroker05.eset.com 38.90.226.64
h5-epnsbroker06.eset.com 38.90.226.65
h5-epnsbroker07.eset.com 38.90.226.66

Dịch vụ Thông báo Đẩy ESET (EPNS) gửi các cuộc gọi Đánh thức giữa ESET Management Agents và ESMC/ESET PROTECT/ESET PROTECT Cloud server.


18. ESET Dynamic Threat Defense:

Người dùng cần đưa cả hai địa chỉ vào danh sách trắng (danh sách được chấp nhận)  cho mỗi tên máy chủ.

Hostname Địa Chỉ IP
r.edtd.eset.com
137.117.138.135 (Europe)
13.83.244.211 (USA)
d.edtd.eset.com
137.117.138.135 (Europe)
13.83.244.211 (USA)

19. Dịch vụ

(kích hoạt, hết hiệu lực, vị trí IP, theo dõi, kiểm tra phiên bản, chuyển hướng, hình ảnh và lời nhắn trong sản phẩm, kiểm tra chứng chỉ SSL):
Liên kết và chuyển hướng:
Hostname Địa Chỉ IP
proxy.eset.com
91.228.165.81
proxy.eset.com
91.228.165.85
proxy.eset.com
91.228.167.55
proxy.eset.com
91.228.167.125
h1-weblb01-v.eset.com 91.228.165.79
h3-weblb01-v.eset.com 91.228.167.123

Kích hoạt:

Hostname  Địa Chỉ IP Ghi Chú
register.eset.com 91.228.165.81
91.228.167.125
h1-weblb01-v.eset.com 91.228.165.79 Chỉ dịch vụ Kích Hoạt
h3-weblb01-v.eset.com 91.228.167.123 Chỉ dịch vụ Kích Hoạt
iploc.eset.com 91.228.165.81
91.228.167.125
13.91.140.245
13.64.23.53
pki.eset.com 91.228.166.181
91.228.167.181
versioncheck.eset.com 91.228.165.81
91.228.167.125
edf.eset.com 40.114.143.2
13.64.117.133
13.91.57.145
13.64.23.53
13.91.140.245
Theo dõi – Thống kê cài đặt:
Hostname  Địa Chỉ IP
trace.eset.com 91.228.165.81
91.228.167.125
Hình ảnh và lời nhắn trong sản phẩm:
HostnameC Địa Chỉ IP
ipm.eset.comipm.eset.systems 157.56.166.70
banner.eset.com 91.228.167.30
Kiểm tra Chứng chỉ SSL:
Hostname Địa Chỉ IP
proxy-detection.eset.com 38.90.226.28
91.228.166.91
91.228.167.91

20. Hỗ trợ trực tuyến và Cơ sở kiến ​​thức:

Hostname Địa Chỉ IP
help.eset.com 91.228.165.46
91.228.167.61
38.90.227.28
support.eset.com 34.198.154.246
52.4.210.140
int.form.eset.com 91.228.166.22

91.228.166.154


21. ESET MSP Utility (EMU)

Xem danh sách địah chỉ IP trong tệp văn bản

Hostname Địa Chỉ IP Cổng
ftp.eset.sk 91.228.166.130 80
mspapi.esetsoftware.com 168.62.212.42 443
go.eset.com 72.32.32.10 80

22. Bộ cân bằng tải DNS

Dịch vụ DNS của ESET cho các miền eset.com thường được sử dụng để phân phối tối ưu các yêu cầu tới các tài nguyên của ESET.

Hostname Địa Chỉ IP
h1-f5lb01-s.eset.com 91.228.165.117
h3-f5lb01-s.eset.com 91.228.167.16
h5-f5lb01-s.eset.com 38.90.226.53
h1-f5gtm01-s.eset.com 91.228.165.72
h3-f5gtm01-s.eset.com 91.228.167.185
h5-f5gtm01-s.eset.com 38.90.226.59

23. Telemetry

Dịch vụ đo từ xa:
  • gallup.eset.com:443

24. Certificate Revocation Checks (OCSP)

Một số ứng dụng của bên thứ ba (ví dụ: trình duyệt web) kiểm tra trạng thái thu hồi của chứng chỉ SSL / TLS thông qua Online Certificate Status Protocol (OCSP) – Giao thức trạng thái chứng chỉ trực tuyến.

  • 93.184.220.29
  • 72.21.91.29
  • 192.16.58.8
  • 117.18.237.29
  • 66.225.197.197
Trạng thái OCSP phải được yêu cầu qua HTTP

Với một số chứng chỉ thì để xác minh trạng thái OCSP phải được yêu cầu qua HTTP. Thế nên hãy đảm bảo rằng sản phẩm ESET của bạn không chặn các yêu cầu như vậy để tránh các sự cố, ví dụ như: xác minh lâu do hết thời gian chờ.


25. Các hạn chế và giới hạn bảo mật của Syslog:

Cài đặt bảo mật bổ sung:

Quản trị viên nên cấu hình tường lửa của máy chủ Syslog của họ để chỉ cho phép các sự kiện Syslog Export đến từ các dải IP sau:

  • Địa chỉ IP gửi đi từ ESET PROTECT Cloud ở khu vực Châu Âu: 51.136.106.164/30
  • Địa chỉ IP gửi đi từ ESET PROTECT Cloud ở khu vực Hoa Kỳ: 40.81.8.148/30
  • Địa chỉ IP gửi đi từ ESET PROTECT Cloud ở khu vực Nhật Bản: 20.78.10.184/30

 

Biên dịch bởi Võ Thùy Linh– Pacisoft.com